Địa điểm, cách đi taxi và hỏi giá tiền là nội dung trọng tâm bài 4 với chủ đề Bạn đi đâu? (第四课 你去哪儿) của giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp Quyển 1 giúp bạn đi Trung Quốc dễ dàng biết đi tới mọi địa điểm thuận lợi. Hãy cùng khám phá giải thích bài học nhé.
←Xem lại Bài 3: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp 1 tại đây
本课目标 Mục tiêu bài học
- Phát âm i ia ie iao iou (iu) ian in iang ing iong
- Đi taxi và hỏi giá tiền
- Câu nghi vấn chính phản
- Số từ 1-100 trong tiếng Hán
1.Từ vựng
1️⃣ 小姐 (xiǎojiě) – (danh từ): tiểu thư, cô, em
🇻🇳 Tiếng Việt: tiểu thư, cô, em
🔤 Pinyin: xiǎojiě
🈶 Chữ Hán: 🔊
小姐
📝 Ví dụ:
- 🔊 那位小姐是我的朋友。
- (Nà wèi xiǎojiě shì wǒ de péngyǒu.)
- Cô gái đó là bạn của tôi.
2️⃣ 师傅 (shīfu) – (danh từ): sư phụ, thầy, bác tài
🇻🇳 Tiếng Việt: sư phụ, thầy, bác tài
🔤 Pinyin: shīfu
🈶 Chữ Hán: 🔊
师傅
📝 Ví dụ:
- 🔊 师傅, 请问去机场多少钱?
- (Shīfu, qǐngwèn qù jīchǎng duōshǎo qián?)
- Bác tài, cho hỏi đi sân bay hết bao nhiêu tiền?
3️⃣ 去 (qù) – (động từ): đi
🇻🇳 Tiếng Việt: đi
🔤 Pinyin: qù
🈶 Chữ Hán: 🔊
去
📝 Ví dụ:
- 🔊 明天我去上海。
- (Míngtiān wǒ qù Shànghǎi.)
- Ngày mai tôi đi Thượng Hải.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án]